Asosiasi | : | Vietnam Football Federation (VFF) |
Julukan Tim | : | Ngôi Sao Vàng (The Golden Stars) |
Konfederasi | : | AFC - AFF |
Kode FIFA | : | VIE |
Ranking FIFA | : | 98 (23 Desember 2021) |
Most Caps | : | Lê Công Vinh (83) |
Top Scorer | : | Lê Công Vinh (51) |
Stadion Utama | : | My Dinh National Stadium |
Pelatih | : | Park Hang-seo |
Timnas Vietnam di putaran Piala Suzuki AFF 2020 masuk ke Grup B, bersama dengan timnas Malaysia, Indonesia, Kamboja, dan Laos.
Timnas Vietnam Piala AFF 2020
The following 30 players were called up for the 2020 AFF Championship in Singapore from 5 December 2021 to 1 January 2022. Caps and goals as of 26 December 2021 after the match against Thailand.
No | Posisi | Nama Pemain | Tanggal Lahir (Umur) | Caps | Goals | Klub |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | Bùi Tấn Trường | 19-02-1986 (35) | 16 | 0 | Hà Nội |
23 | GK | Trần Nguyên Mạnh | 20-12-1991 (30) | 29 | 0 | Viettel |
25 | GK | Nguyễn Văn Hoàng | 17-02-1995 (26) | 1 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
30 | GK | Quan Văn Chuẩn | 07-01-2001 (20) | 0 | 0 | Hà Nội |
2 | DF | Đỗ Duy Mạnh (vice-captain) | 29-09-1996 (25) | 39 | 1 | Hà Nội |
3 | DF | Quế Ngọc Hải (Captain) | 15-05-1993 (28) | 60 | 4 | Viettel |
4 | DF | Bùi Tiến Dũng | 02-10-1995 (26) | 38 | 1 | Viettel |
5 | DF | Phạm Xuân Mạnh | 09-02-1996 (25) | 2 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
7 | DF | Nguyễn Phong Hồng Duy | 13-06-1996 (25) | 26 | 0 | Hoàng Anh Gia Lai |
12 | DF | Nguyễn Thanh Bình | 02-11-2000 (21) | 2 | 0 | Viettel |
13 | DF | Hồ Tấn Tài | 06-11-1997 (24) | 7 | 1 | Topenland Bình Định |
16 | DF | Nguyễn Thành Chung | 08-09-1997 (24) | 12 | 0 | Hà Nội |
17 | DF | Vũ Văn Thanh | 14-04-1996 (25) | 30 | 3 | Hoàng Anh Gia Lai |
21 | DF | Trần Đình Trọng | 25-04-1997 (24) | 11 | 0 | Hà Nội |
24 | DF | Bùi Hoàng Việt Anh | 01-01-1999 (22) | 1 | 0 | Hà Nội |
26 | DF | Đỗ Thanh Thịnh | 18-08-1998 (23) | 0 | 0 | SHB Đà Nẵng |
6 | MF | Lương Xuân Trường (vice-captain) | 28-04-1995 (26) | 40 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
8 | MF | Trần Minh Vương | 28-03-1995 (26) | 6 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
11 | MF | Nguyễn Tuấn Anh | 16-05-1995 (26) | 23 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
14 | MF | Nguyễn Hoàng Đức | 11-01-1998 (23) | 16 | 1 | Viettel |
15 | MF | Phạm Đức Huy (vice-captain) | 20-01-1995 (26) | 15 | 2 | Hà Nội |
19 | MF | Nguyễn Quang Hải | 12-04-1997 (24) | 40 | 10 | Hà Nội |
20 | MF | Phan Văn Đức | 11-04-1996 (25) | 29 | 3 | Sông Lam Nghệ An |
27 | MF | Lê Văn Xuân | 27-02-1999 (22) | 2 | 0 | Hà Nội |
28 | MF | Lý Công Hoàng Anh | 01-12-1999 (22) | 1 | 0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
9 | FW | Nguyễn Văn Toàn | 12-04-1996 (25) | 41 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | FW | Nguyễn Công Phượng | 21-01-1995 (26) | 47 | 11 | Hoàng Anh Gia Lai |
18 | FW | Hà Đức Chinh | 22-09-1997 (24) | 16 | 0 | SHB Đà Nẵng |
22 | FW | Nguyễn Tiến Linh | 20-10-1997 (24) | 28 | 11 | Becamex Bình Dương |
29 | FW | Trần Văn Đạt | 26-12-2000 (21) | 0 | 0 | Hà Nội |
0 comments :
Posting Komentar